QUATTROPORTE GTS

“Lịch lãm – Quý tộc”, Là chiếc sedan thượng hạng mang trong mình dòng dõi xe đua, dấu ấn đặc biệt của Maserati Quattroporte chính là sự kết hợp giữa sự tiện nghi sang trọng và trình độ cơ khí bậc thầy.

Maserati Quattroporte thừa hưởng những đặc điểm thiết kế hấp dẫn từ phiên bản trước, đồng thời thay đổi một số chi tiết ở lưới tản nhiệt và phần hông, kính xe viền đen nhám. Số nan của lưới tản nhiệt thưa chỉ có 10 thanh và lõm vào trong gần giống với Levante, được viền crom làm điểm nhấn, góc cạnh và mạnh mẽ hơn. Thêm vào đó, hệ thống cửa gió có thể điều chỉnh điện được lắp phía trước, nằm giữa mặt nạ và bộ tản nhiệt động cơ. Cửa gió này nhằm tối ưu giữa việc làm mát khoang động cơ và hoàn thiện khí động học, giảm lực cản gió phía trước.

Về nội thất, Maserati Quattroporte 2017 được trang bị màn hình thông tin giải trí cảm ứng 8 inch, tích hợp Apple CarPlay và Android Auto. Đặc biệt, Quattroporte 2017 còn chia sẻ công nghệ với siêu xe Ferarri, dù vẫn giữ hai phiên bản V6, V8 như cũ, và bổ sung một phiên bản V6 diesel giúp tăng hiệu suất vận hành. Phiên bản V6 dung tích 3.0 lít, công suất 404 mã lực, mô-men xoắn cực đại 550 Nm. Tăng tốc từ 0-100 km/h trong vòng 5,1 giây, vận tốc tối đa 286 km/h. Phiên bản V8 dung tích 3.8 lít, công suất 530 mã lực, mô-men xoắn cực đại 710 Nm; tăng tốc từ 0-100 km/h trong vòng 4,7 giây, tốc độ tối đa 310 km/h. Chính nhờ những đổi mới trên mà tiếng động cơ xe, pô máy cũng trở nên đầy mê lực đối với những người yêu xe.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ 60° V 8 cylinders
Dung tích 3.799 cm3
Công suất cực đại 530 HP at 5.000 rpm
Mô-men xoắn cực đại 500 Nm at 4.500 rpm
Tốc độ tối đa 270 km/h
Gia tốc từ 0-100 km/h 4.7 s
Hộp số 8 cấp điều khiển điện tử
   
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
Chiều dài 5.262 mm
Chiều rộng (mở kính) 2.100 mm
Chiều rộng (xếp kính) 1.948 mm
Chiều cao 1.481 mm
Chiều dài cơ sở 3.171 mm
Chiều dài đầu xe 968 mm
Chiều dài đuôi xe 1.123 mm
Bán kính vòng quay tối thiểu 11,8 m
Dung tích khoang hành lý 530 l
Trọng lượng xe 1.860 kg