“Chiếc SUV thực thụ” từ êm dịu đến cuồng phong. Maserati Levante – Chuyển mình trong nháy mắt.
Thiết kế, tính độc đáo và hiệu suất vận hành vượt trội mang đậm chất thể thao là những tố chất chủ đạo ở Maserati Levante. Cùng hội tụ trong một chiếc xe thể thao đa dụng cho giới thượng lưu, Levante vừa có khả năng vận hành hiệu suất cao, tốc độ đầy uy lực trên đường on-road, trong khi lại có khả năng đi địa hình off-road không hề kém cạnh những chiếc SUV đầu bảng hiện nay.
Cây xanh bây giờ ngoài đường bán rất nhiều, nhưng đa phần toàn cây bị xịt thuốc, cắt cành ra xong phun thuốc vào cho nó sống mấy tháng là cây chết rồi, với lại mua mấy loại cây có hoa về, mình ngửi vô có khi còn độc hại nữa. Mua cây để bàn https://hoangnguyengreen.com/danh-muc/cay-de-ban-p43
cho nó an toàn, bên này họ chăm sóc cây rất tốt, khong dùng thuốc kích thích nên rất có lợi cho sức khỏe, cây lại đẹp nữa, uốn lượn hình hài rất là đẹp luôn á, tuổi thọ của cây rất cao. mình rất thích mua cây cảnh bên này, vừa uy tín vừa rẻ. mua vài cây để bàn thì hết sảy luôn đó. hôm bữa hoàng nguyên có thi cuộc thi cây cảnh gì đó, đậu giải nhất luôn, họ mang đến mấy cây tiền tỷ trị giá cả triệu đô luôn, nhìn đúng chất. Thấy mà mê luôn, ước gì có 1 cây mang về thì thích biết mấy kakaks :v
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Động cơ | 60° V 6 cylinders |
Dung tích | 2.979 cm3 |
Công suất cực đại | 430 HP at 5.750 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 500 Nm at 4.500-5000 rpm |
Tốc độ tối đa | 251 km/h |
Gia tốc từ 0-100 km/h | 5.2 s |
Hộp số | 8 cấp điều khiển điện tử |
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | |
Chiều dài | 5.003 mm |
Chiều rộng (mở kính) | 2.158 mm |
Chiều rộng (xếp kính) | 1.968 mm |
Chiều cao | 1.679 mm |
Chiều dài cơ sở | 3.004 mm |
Chiều dài đầu xe | 966 mm |
Chiều dài đuôi xe | 1.033 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 11.7 m |
Dung tích khoang hành lý | 580 l |
Trọng lượng xe | 2.109 kg |
MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU VÀ MỨC KHÍ THẢI | |
Dung tích bình xăng | 80 l |
Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp | 10,7 l/100 km |
Mức tiêu hao nhiên liệu nội thành | 14,8 l/100 km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoại thành | 8,3 l/100 km |
Mức khí thải CO2 hỗn hợp | 249 g/km |